Từ điển Thiều Chửu
蔭 - ấm
① Bóng cây, bóng rợp. ||② Phàm được nhờ ơn của người khác đều gọi là ấm. Như tổ ấm 祖蔭 nhờ phúc trạch của tổ tiên để lại. Phép ngày xưa cứ ông cha làm quan to, con cháu được tập ấm ra làm quan, gọi là ấm sinh 蔭生, ấm tử 蔭子, ấm tôn 蔭孫, v.v. Tục thường viết là 廕.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蔭 - ấm
Bóng mát của cây cối — Chỉ bóng mặt trời — Che chở — Được hưởng đặc ân của triều đình nhờ ông cha có công lao với triều đình. Dùng như chữ Ấm 廕.


蔭補 - ấm bổ || 蔭生 - ấm sinh || 蔭授 - ấm thụ || 蔭子 - ấm tử || 樛蔭 - cù ấm || 襲蔭 - tập ấm || 樾蔭 - việt ấm ||